Cách dùng danh từ "content" (content hay contents)

· Cách dùng từ

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ "content" tiếng anh

I. "content" vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa "lượng của cái gì chứa đựng trong một cái gì khác, mục lục"

=The contents of a container such as a bottle, box, or room are the things that are inside it. / everything that is contained within something

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, contents ở số nhiều 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Empty the contents of the pan into the sieve. 
  • I emptied the contents of the fridge into carrier bags. 
  • Sandon Hall and its contents will be auctioned by Sotheby's on October 6.
  • the table of (= list of) contents 
  • the contents page
  • the drawer had been emptied of its contents (IELTS TUTOR giải thích: chiếc ngăn kéo đã bị lôi hết các thứ chứa bên trong ra)
  • If you look at the contents, you’ll see there’s a chapter on Japanese folk music.
  • The contents of his bag spilled all over the floor. 
  • He didn't need to open the letter because he already knew the contents.
  • at the front of the book is a table of contents , giving details of what is in the book (IELTS TUTOR giải thích: ở đầu quyển sách có bảng mục lục cho biết chi tiết về những gì có trong sách)

2. Mang nghĩa "nội dung"

=Content is any kind of material that can be read or watched online, on television, or in print/ any material, such as writing, video, or music, that appears on a website or other electronic medium

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, content danh từ k đếm được 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Web marketing is about delivering useful content just at the precise moment that a buyer needs it. 
  • All teachers and students have devices and access to digital content. 
  • Content creators and providers must be able to control their property and get paid for it.
  • The show’s content is not suitable for young children.
  • The content of his essay is excellent , but it's not very well expressed (IELTS TUTOR giải thích: Nội dung bài tiểu luận của cậu ta rất hay, nhưng cách diễn đạt không hay lắm)
  • This film has adult content; it is not suitable for children. 
  • His speech was very flowery, but it lacked content and was quite superficial.

3. Mang nghĩa "hàm lượng"

=You can use content to refer to the amount or proportion of something that a substance contains.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, content danh từ số ít 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a breakfast cereal with a high sugar content
  • Chocolate has a high fat content.
  • the silver content of a coin (IELTS TUTOR giải thích: hàm lượng bạc trong một đồng tiền)
  • These hamburgers have a high fat content; they’re not good for you.

4. Mang nghĩa "trạng thái bằng lòng"

=a feeling of happiness and satisfaction

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, content danh từ k đếm được 

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking