Cách dùng danh từ"circulation"tiếng anh

· Noun

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"circulation"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng danh từ"circulation"

1."circulation"vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"tổng số phát hành (báo, tạp chí...)"

=The circulation of a newspaper or magazine is the number of copies that are sold each time it is produced.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, circulation là danh từ đếm được 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The Daily News once had the highest circulation of any daily in the country. 
  • There's been a dramatic drop in circulation. (IELTS TUTOR giải thích:Tổng số báo phát hành đã bị sụt giảm đột ngột)
  • The paper has proved unable to maintain its circulation figures.

2.2. Mang nghĩa"sự lưu thông (của máu, không khí...)"

=Your circulation is the movement of blood through your body/the movement of something (for example air, water, gas, etc.) around an area or inside a system or machine

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, circulation là danh từ không đếm được 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  •  Anyone with heart, lung or circulation problems should seek medical advice before flying. 
  • ...cold spots in the fingers caused by poor circulation.
  • Mary suffers from poor circulation. (IELTS TUTOR giải thích:Mary mắc phải bệnh tuần hoàn máu kém)
  • Exercise stimulates circulation of the blood. (IELTS TUTOR giải thích:Việc tập luyện kích thích sự tuần hoàn máu)
  • Poor air circulation can cause condensation.

2.3. Mang nghĩa"sự lưu hành (tiền tệ), sự truyền tin...."

=the passing or spreading of something from one person or place to another

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, circulation là danh từ không đếm được 
  • the circulation of money/information/ideas in circulation

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • A number of forged tickets are in circulation. 
  • The coins were taken out of circulation. 
  • Copies of the magazine were withdrawn from circulation. 
  • putting computer viruses into circulation
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE