Cách dùng danh từ "bearing" tiếng anh

· Vocabulary

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ "bearing" tiếng anh

I. Bearing vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được

II. Cách dùng

1. Bearing dùng như danh từ không đếm được

1.1. Mang nghĩa "thái độ, dáng điệu, tác phong"

=someone's way of moving and behaving

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • modest bearing (IELTS TUTOR giải thích: thái độ khiêm tốn)
  • She had a proud, distinguished bearing.
  • She was an imposing attorney with a dignified bearing.

1.2. Mang nghĩa "sự liên quan, mối quan hệ"

=connection to or influence on a result

IELTS TUTOR lưu ý:

  • have a bearing on sth to have an influence on something or a relationship to something
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: What you decide now could have a considerable bearing on your future.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • this remark has no bearing on the question (IELTS TUTOR giải thích: lời nhận xết ấy không có liên quan gì tới vấn đề)
  • The fact that he was ordered to stand trial has no bearing on whether he’ll be found guilty.

Cùng IELTS TUTOR tham khảo câu trắc nghiệm:

The judge dismissed the new evidence completely because it had no bearing ——— the trial.
(A) to
(B) on
(C) into
(D) by

IELTS TUTOR hướng dẫn

  • have bearing on something = có liên quan / ảnh hưởng đến cái gì đó

  • The judge dismissed the new evidence completely because it had no bearing on the trial (IELTS TUTOR giải thích: Thẩm phán đã bác bỏ chứng cứ mới một cách hoàn toàn bởi vì nó không có liên quan gì đến vụ kiện)

2. Cách dùng bearings (luôn ở số nhiều)

Mang nghĩa "vị trí, phương hướng"

=an understanding of directions and positions that helps you know where you are

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • to take one's bearings (IELTS TUTOR giải thích: lxác định vị trí, định rõ phương hướng (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
  • to lose one's bearings (IELTS TUTOR giải thích: llạc mất phương hướng không biết mình ở đâu (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
  • It’s sometimes hard to get your bearings in the dark.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking