Cách dùng danh từ"attendee"tiếng anh

· Noun

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"attendee"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng danh từ"attendee"

1."attendee"là danh từ đếm được

2. Cách dùng

=The attendees at something such as a meeting or a conference are the people who are attending it/conference attendees someone who attends a performance, meeting, speech, etc.

IELTS TUTOR xét ví dụ: 

  • An attendee walked into the booth. (IELTS TUTOR giải thích: Một người tham dự đã bước vào quán)
  • Only one-half of the attendees could fit into the large hall at any one time.
  • She's a regular attendee at evening classes. (IELTS TUTOR giải thích: Cô ấy thường xuyên theo học các lớp đêm)
  • The Manufacturing Technology Show in Chicago attracted nearly 90,000 attendees and 1,200 exhibitors. 
  • She's a regular attendee at evening classes. (IELTS TUTOR giải thích: Cô ấy là người tham dự thường xuyên các lớp học buổi tối)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE