Cách dùng danh từ "art" tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh hướng dẫn sửa kĩ lưỡng đề thi SPEAKING IELTS ngày 4/8/2020 cho Hs IELTS TUTOR đi thi đạt 6.0, hôm nay IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ "art" tiếng anh

I. art vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa "nghệ thuật"

=the making of objects, images, music, etc. that are beautiful or that express feelings

IELTS TUTOR lưu ý:

  • art  với  nghĩa  này  là  danh  từ  không  đếm  được  

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Do you like modern art? 
  • the art of ancient Mexico
  • Can television and pop music really be considered art?
  • I enjoyed the ballet, but it wasn't really great art.
  • the art of the Renaissance (IELTS  TUTOR  giải  thích: nghệ thuật thời Phục Hưng)
  • her performance displayed great art (IELTS  TUTOR  giải  thích: cuộc biểu diễn của cô ta biểu lộ một nghệ thuật độc đáo)
  • the art of letter-writing (IELTS  TUTOR  giải  thích: nghệ thuật viết thư)
  •  a work of art (IELTS  TUTOR  giải  thích: một tác phẩm nghệ thuật)
  • an art critic /lover (IELTS  TUTOR  giải  thích: nhà phê bình/người yêu nghệ thuật)
  • an art exhibition /gallery (IELTS  TUTOR  giải  thích: cuộc triển lãm/phòng trưng bày nghệ thuật)

2. Mang nghĩa "(môn) mỹ thuật" (bao gồm: vẽ tranh, tô màu, điêu khắc)

=the activity of painting, drawing, and making sculpture / painting, drawing, and sculpture as subjects you study

IELTS TUTOR lưu ý:

  • art  với  nghĩa  này  là  danh  từ  không  đếm  được  

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She devotes her spare time to her art.
  • He studied Art and Design at university.

3. Arts = xã hội học

= Những đề tài nghiên cứu (ngôn ngữ, văn học, lịch sử) mà trong đó, tài sáng tạo và tưởng tượng cần thiết hơn là sự tính toán và đo lường chính xác

IELTS TUTOR lưu ý:

  • art  với  nghĩa  này  luôn  ở số nhiều 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Faculty of Arts (IELTS  TUTOR  giải  thích: khoa văn)
  • an arts degree with honours in sociology (IELTS  TUTOR  giải  thích: bằng cử nhân văn chương hạng ưu về xã hội học)
  • an arts graduate/degree/subject 
  • the decorative/graphic arts

4. Mang nghĩa "tài riêng; sự khéo tay"

=an activity that needs special skills or knowledge

IELTS TUTOR lưu ý:

  • art  với  nghĩa  này  luôn  ở số ít
  • art of doing something
  • an art to doing something
  • have/get something down to a fine art

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Bringing out the best in your students is an art. 
  • I have now mastered the art of letter-writing. 
  • There’s an art to parking this truck. 
  • Fred’s got car-buying down to a fine art.
  • the art of cooking (IELTS  TUTOR  giải  thích: tài nấu ăn)
  • threading a needle is an art in itself (IELTS  TUTOR  giải  thích: việc xỏ kim tự nó cũng là một cái tài)

5. the arts = hoạt động nghệ thuật

=the making or showing or performance of painting, acting, dancing, and music:

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • More government money is needed for the arts. 
  • public interest in the arts

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking