Cách dùng danh từ "anxiety" tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 1 (map) về school library (kèm bài sửa cho HS đi thi), IELTS TUTOR tổng hợp Cách dùng danh từ "anxiety" tiếng anh

I. "anxiety" là danh từ không đếm được

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa "mối lo âu; mối băn khoăn; sự lo lắng"

=a worried feeling you have because you think something bad might happen

anxiety about/over

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • we waited for news with a growing sense of anxiety (IELTS TUTOR giải thích: chúng tôi ngày càng lo âu trông đợi tin tức)
  • he caused his parents great anxiety by cycling long distances alone (IELTS TUTOR giải thích: việc nó đạp xe một mình đi xa đã khiến cha mẹ nó hết sức lo lắng)
  • the anxieties of the past week had left her exhausted (IELTS TUTOR giải thích: những nỗi lo lắng của tuần lễ trước đó đã khiến bà ta kiệt sức)
  • the doctor's report removed all their anxieties (IELTS TUTOR giải thích: báo cáo của bác sĩ đã xua tan mọi nỗi lo âu của họ)
  • Too much caffeine can cause anxiety, depression, and insomnia.
  • There was increasing anxiety over the outcome of the talks.

2. ( anxiety for something / to do something ) lòng ước ao mạnh mẽ hoặc hăng đối với điều gì/làm điều gì

=eagerness to do something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Peter's leaving at the end of this week - hence his anxiety to get his work finished.
  • His anxiety to go was obvious. (IELTS TUTOR giải thích: Rõ ràng anh ấy nóng lòng đi lắm)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking