Cách dùng danh từ "fabric" tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 1 (map) về school library (kèm bài sửa cho HS đi thi), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ "fabric" tiếng anh

1. fabric vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa "vải"

=cloth, especially when it is used for making things such as clothes or curtains

IELTS TUTOR lưu ý:

  • fabric  dùng  với nghĩa  này  vừa  là  danh  từ  đếm  được, vừa không đếm được

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • silk and woollen fabrics
  • textile fabric
  • a wide range of furnishing fabrics
  • plain/patterned/floral fabric
  • I touched the fabric. (IELTS  TUTOR  giải  thích: Tôi sờ vào lớp vải)
  • This fabric feels lovely. (IELTS  TUTOR  giải  thích: Loại vải này có vẻ đẹp)
  • I like patterned fabric. (IELTS  TUTOR  giải  thích: Tôi thích vải hoa văn)
  • This is floral fabric. (IELTS  TUTOR  giải  thích: Đây là hoa vải)
  • Is this fabric conditioner? (IELTS  TUTOR  giải  thích: Đây là nước xả vải à?)
  • The fabric was folded widthways. (IELTS  TUTOR  giải  thích: Mảnh vải được gấp theo chiều ngang)
  • A cotton fabric will do. (IELTS  TUTOR  giải  thích: Một cái bằng vải bông thì được)

2. Mang nghĩa "cấu trúc, giàn khung, kết cấu, cơ cấu"

=the basic structure of a society or organization

IELTS TUTOR lưu ý:

  • fabric nếu dùng  với nghĩa này sẽ luôn ở số ít 
  • fabric of
  • the fabric of society

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Small shops help to maintain the fabric of neighbourhood life.
  • Drug abuse poses a major threat to the fabric of society.
  • the whole fabric of society (IELTS  TUTOR  giải  thích: toàn bộ cơ cấu xã hội)
  • the fabric of arguments (IELTS  TUTOR  giải  thích: kết cấu của lý lẽ)
  • the fabric of society 
  • Unhappiness was woven into the natural fabric of people's lives. 
  • Extreme social activism might rip apart the social fabric

3. Mang nghĩa "kết cấu công trình xây dựng"

=the roof and walls of a building

IELTS TUTOR lưu ý:

  • fabric nếu dùng  với nghĩa này sẽ luôn ở số ít 
  • fabric of

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The fabric of the building has deteriorated badly.
  • We must invest in the fabric of our hospitals and start rebuilding them.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking