·
Ngoài bài Task 1 của bạn học sinh đi thi ngày 5/7/2020 đã được IELTS TUTOR sửa kĩ và nhận xét, hôm nay IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ "Ability" tiếng anh
IELTS TUTOR lưu ý:
- ability vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được
Mang nghĩa "khả năng hoặc năng lực làm cái gì về thể chất hoặc tinh thần"
=the fact of being able to do something / the quality of being skilful or naturally good at something
IELTS TUTOR lưu ý:
- the ability to do sth = có khả năng làm gì
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- There's no doubting her ability.
- Tiredness can seriously impair your ability to drive.
- She had the ability to explain things clearly and concisely.
- She's a woman of considerable abilities (IELTS TUTOR giải thích: một phụ nữ rất thông minh)
- I have children in my class of very mixed abilities (= different levels of skill or intelligence) = a mixed-ability class
- He had no doubts about his team's ability to reach the World Cup finals.
- Computer literacy is now as essential as the ability to drive a car.
- Organizational ability is essential in a good manager.
- Gladstone was a politician of great ability.
- he has the ability to do the work (IELTS TUTOR giải thích: anh ta có khả năng làm việc này)
- Man's ability to talk makes him unlike any other animal.
- All the children are taught together in one class, regardless of their ability.
- They should not be taking in somebody they don't have the ability to care for.
- Her teammates respect her abilities.
- professional ability (IELTS TUTOR giải thích: năng lực chuyên môn; năng lực nghiệp vụ)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0