Cách dùng cụm "on track" tiếng anh

· Vocabulary

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng cụm "on track" tiếng anh

Mang nghĩa "đang trên đà, đúng tiến độ"

=doing or saying things that are likely to be successful or correct

IELTS TUTOR lưu ý:

  • be (back) on track
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Her health was back on track. (IELTS TUTOR giải thích: Sức khỏe của cô ấy đã hồi phục trở lại) 
  • on track to do something
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: She's on track to graduate high school with honors and go on to college. (IELTS TUTOR giải thích: Cô ấy có khả năng tốt nghiệp phổ thông với bằng danh dự để lên đại học)
  •  keep you on track (with sth): đi đúng hướng với cái gì... 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The CEO, who chairs the meeting, is not assertive enough to keep them on track. (IELTS TUTOR giải thích: Người CEO, chủ toạ cuộc họp, không đủ tự tin để giữ họ tập trung)
  • get sth back on track 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I try to get my life back on track after my divorce. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi cố gắng trở lại nếp sống cân bằng sau khi ly hôn)
  • be on track for sth
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: If you work out in the morning, you'll be on track for a great new day. (IELTS TUTOR giải thích: Nếu bạn tập thể dục buổi sáng là bạn đã đi theo một hướng đúng đắn để tạo cho mình một ngày mới tuyệt vời)
  • to stay on track 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  find an adult you trust – a parent, grandparent or teacher ; a coach or counselor – and ask them to help you stay on track to meet your goals. (IELTS TUTOR giải thích: bạn hãy đi tìm một người lớn tuổi mà bạn tin cậy – cha mẹ, ông bà, hoặc giáo viên; huấn luyện viên hoặc nhà tư vấn – và hãy xin các vị đó giúp đỡ bạn đi đúng đường dẫn bạn tới đích)
  • be on track with sth
    • Kazakhmys is on track with firm demand. (IELTS TUTOR giải thích: Kazakhmys đang đi đúng hướng với nhu cầu doanh nghiệp)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Vanessa got back on track and won the match. 
  • We’re right on track to create two million new jobs.
  • They're on track to make record profits.
  • It may take some time to get the economy back on track. 
  • David put me back on track. 
  • He believes the talks are still on track.
  • At three, each participant points to the person they believe will keep the meeting on track. (IELTS TUTOR giải thích: Trong 3 người này, mỗi người tham dự sẽ chọn người mà họ tin tưởng rằng sẽ điều hành tốt cuộc họp)
  •  At worst, it could cost you your job, your reputation and your chances of getting your career back on track. (IELTS TUTOR giải thích: Trường hợp xấu nhất, điều này làm bạn mất việc, uy tín và những cơ hội để tạo lại sự nghiệp)
  • I 've talked about your parents' responsibility for making sure you stay on track, and get your homework done, and don't spend every waking hour in front of the TV or with that Xbox. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi đã nói nhiều về trách nhiệm của phụ huynh bảo đảm sao cho các bạn đi đúng hướng, làm đủ bài tập, và không có cái thói sểnh ra là xem TV hoặc là chơi trò chơi Xbox)
  • Everything is on track. (IELTS TUTOR giải thích: Mọi việc đang đúng tiến độ)
  • PowerPoint can keep you on track, but it cannot establish trust. (IELTS TUTOR giải thích: Phần mềm PowerPoint có thể giúp bạn đi đúng hướng, nhưng nó không thể tạo lòng tin)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking