Cách dùng"close to | close up | up close"tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh Cách dùng"close to | close up | up close"tiếng anh, IELTS TUTOR cũng cung cấp thêm PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5)

Mang nghĩa"tận mắt chứng kiến, ở cự ly gần"

=in a position very near to something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The picture looks very different when you see it close to. 
  • I like those silver earrings in the window. 
  • If you can see things clearly up close but not in the distance, you are probably nearsighted. (IELTS TUTOR giải thích: Nếu bạn chỉ có thể thấy rõ những vật gần kề còn xa thì không thấy, chắc chắn bạn bị cận thị)
  • I've watched President Clinton up close as he works a line of well - wishers and fans (and sometimes, strident opponents). (IELTS TUTOR giải thích: Tôi từng chứng kiến ở một cự ly rất gần khi tổng thống Clinton tiếp xúc với một hàng dài những người hâm mộ và ủng hộ (và đôi khi cả những đối thủ nữa))
  • I've seen up close and personal how highprofile CEOs negotiate with executives - often for years - to be admitted into a private golf club. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi từng được thấy tận mắt cách mà các CEO danh tiếng thương lượng với các nhà điều hành – thường trong nhiều năm – để được tham gia vào một câu lạc bộ golf tư nhân)
  • Can I see them up close?
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE