·
Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng bursting / burst tiếng anh
I. burst vừa là ngoại động từ, vừa là nội động từ
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa "nổ, nổ tung (bom, đạn...); vỡ (mụn nhọt); nổ, vỡ (bong bóng); nhú, nở (lá, nụ hoa)"
to break open or apart suddenly, or to make something do this
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- sides burst with laughing (IELTS TUTOR giải thích: cười vỡ bụng)
- buttons burst with food (IELTS TUTOR giải thích: ăn no căng bật cả khuy cài)
- I hate it when balloons burst.
- Suddenly the door burst open (= opened suddenly and forcefully) and police officers rushed in.
- The river was threatening to burst its banks.
- to burst the tire (IELTS TUTOR giải thích: làm nổ lốp)
- to burst the door open (IELTS TUTOR giải thích: phá tung cửa ra)
2. Mang nghĩa "đầy ních, tràn đầy, nóng lòng, háo hức"
to feel a strong emotion, or strong wish to do something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- to be bursting with a secret ;
- to be bursting to tell a secret (IELTS TUTOR giải thích: nóng lòng muốn nói ra một điều bí mật)
- storehouse bursting with grain (IELTS TUTOR giải thích: nhà kho đầy ních thóc lúa)
- to be bursting with pride (happiness , envy , health ) (IELTS TUTOR giải thích: tràn đầy kiêu hãnh (hạnh phúc, ghen tị, sức khoẻ))
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0