Cách dùng từ "average" tiếng anh

· Vocabulary

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng từ "average" tiếng anh

I. Dùng "average" như danh từ

1. Mang nghĩa "kết quả của việc cộng các số lượng với nhau rồi chia tổng số cho số các số lượng; số trung bình"

=the result you get by adding two or more amounts together and dividing the total by the number of amounts

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • the average of 4, 5 and 9 is 6 (IELTS TUTOR giải thích: số trung bình của 4, 5 và 9 là 6)
  • to take (strike ) an average (IELTS TUTOR giải thích: lấy số trung bình)
  • The average of the three numbers 7, 12, and 20 is 13 because the total of 7, 12, and 20 is 39, and 39 divided by 3 is 13. 
  • Prices have risen by an average of four percent over the past year. 
  • My income's rather variable, but I earn £175 a day on average.

2. Mang nghĩa "mức trung bình, chuẩn mực hoặc mức được coi như là thông thường"

=a standard or level that is considered to be typical or usual

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • below average (IELTS TUTOR giải thích: dưới trung bình)
  • The audience figures were lower than average for this sort of film. 
  • In western Europe, a seven to eight-hour working day is about the average. 
  • On average, people who don't smoke are healthier than people who do. 
  • The quality of candidates was (well) below/above average. 
  • I expect to spend an average of $50 to $60 on a meal in a restaurant.
  • above average (IELTS TUTOR giải thích: trên trung bình)
  • we fail one student per year on average (IELTS TUTOR giải thích: tính trung bình mỗi năm chúng tôi bị trượt một sinh viên)
  • each of us eats nine kilos of rice per month on average (IELTS TUTOR giải thích: trung bình thì mỗi người chúng ta ăn chín ký gạo mỗi tháng)

II. Dùng "average" như động từ

Mang nghĩa "làm hoặc đạt tới cái gì coi như số đo hoặc mức trung bình"

=to reach a particular amount as an average

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • this car averages 40 miles to the gallon (IELTS TUTOR giải thích: xe này tiêu thụ trung bình 40 dặm một galông (xăng))
  •  the rainfall averages 36 inches a year (IELTS TUTOR giải thích: lượng mưa trung bình là 36 inch một năm)
  • Enquiries to our office average 1,000 calls a month. 
  • Many doctors average (= work an average of) 70 hours a week. 
  • Trainee accountants average (= earn an average of) £32,000 per year.

III. Dùng "average" như tính từ

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Nếu dùng average như adj thì thường đứng trước noun

1. Mang nghĩa "trung bình, số trung bình"

=An average number is the number you get by adding two or more amounts together and dividing the total by the number of amounts

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • average output sản lượng trung bình 
  • average value giá trị trung bình 
  • the average age of the students is 19 (IELTS TUTOR giải thích: tuổi trung bình của các sinh viên là 19)
  • the average temperature in Oxford last month was 18 degrees C (IELTS TUTOR giải thích: nhiệt độ trung bình ở Oxford tháng vừa rồi là 18 độ C)
  • average earnings/income/rainfall 
  • The average age of the US soldiers who fought in the Vietnam War was 19.

2. Mang nghĩa "theo chuẩn mực bình thường hoặc thông thường; mức trung bình"

=typical and usual

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • children of average intelligence (IELTS TUTOR giải thích: những đứa trẻ có trí thông minh trung bình)
  • rainfall is about average for the time of year (IELTS TUTOR giải thích: đối với thời gian này trongnăm, mưa như vậy là xấp xỉ mức trung bình)
  • of average height (IELTS TUTOR giải thích: có chiều cao vừa phải (trung bình)) 
  • man of average abilities (IELTS TUTOR giải thích: người có khả năng bình thường)
  • The average person on the street is a lot better off than they were 40 years ago. 
  • a student of average ability 
  • The food was fairly average (= not excellent, although not bad).

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking