Bên cạnh Sửa bài IELTS SPEAKING PART 1-2-3 topic Work/Study(Sửa & Làm lại 4 lần - HS đạt 7.5), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng"arrive (v)"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng "represent" tiếng anh
II. Cách dùng"arrive (v)"tiếng anh
1."arrive (v)"là nội động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt nội động từ & ngoại động từ
2. Cách dùng
2.1. Mang nghĩa"tới (một nơi)"
=When a person or vehicle arrives at a place, they come to it at the end of a journey/When you arrive at a place, you come to it for the first time in order to stay, live, or work there.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Fresh groups of guests arrived.
- We arrived at the station five minutes late (IELTS TUTOR giải thích: chúng tôi đến nhà ga chậm năm phút)
- They will arrive in New York at noon (IELTS TUTOR giải thích: họ sẽ đến New York vào giữa trưa)
- ...a small group of commuters waiting for their train, which arrived on time.
- The Princess Royal arrived at Gatwick this morning from Jamaica.
- ...in the old days before the European settlers arrived in the country.
- ...a young student newly arrived in England from New Zealand.
2.2. Mang nghĩa"đến, được mang đến"
=When something such as a letter or meal arrives, it is brought or delivered to you.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Any entry arriving after the closing date will not be considered.
- Breakfast arrived while he was in the bathroom.
2.3. Mang nghĩa"xuất hiện, có mặt"
=When something such as a new product or invention arrives, it becomes available.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The game was due to arrive in Japanese stores in March.
- They'll be ready to embrace the new technology when it arrives.
2.4. Mang nghĩa"đến (ngày....)"
=When a particular moment or event arrives, it happens, especially after you have been waiting for it or expecting it.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The time has arrived when I need to give up smoking.
- ...the belief that the army would be much further forward before winter arrived.
2.5. Mang nghĩa"quyết định"
=When you arrive at something such as a decision, you decide something after thinking about it or discussing it.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- ...if the jury cannot arrive at a unanimous decision.
- These figures are arrived at on the basis of dentists' receipts for 1991-2.
2.6. Mang nghĩa"em bé sinh ra đời"
=When a baby arrives, it is born.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- It's very unlikely that your baby will arrive before you get to hospital.
2.7. Mang nghĩa"trở nên nổi tiếng hoặc thành công"
=If you say that someone has arrived, you mean that they have become successful or famous.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- These are cars which show you've arrived and had a good time along the way.
- You know, you've arrived when you're asked to appear on TV (IELTS TUTOR giải thích: anh biết là anh đã thành công khi được người ta mời lên TV)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày