Cách dùng "alone" tiếng anh

· Vocabulary

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng "alone" tiếng anh

I. Alone vừa là tính từ (adj) vừa là trạng từ (adv)

II. Cách dùng

1. Alone dùng như trạng từ (adv)

Mang nghĩa "một mình, trơ trọi, cô độc, đơn độc"

=without other people

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • to sit alone (IELTS TUTOR giải thích: ngồi một mình)
  • to live all alone (IELTS TUTOR giải thích: sống trơ trọi một mình)
  • I don't like going out alone (IELTS TUTOR giải thích: tôi không thích đi ra ngoài một mình) 
  • it will be difficult for one person alone (IELTS TUTOR giải thích: chỉ đơn độc một người thôi thì sẽ khó khăn lắm)
  • she raised her family quite alone (IELTS TUTOR giải thích: một mình chị ta nuôi cả gia đình)
  • I prefer to work on it alone (IELTS TUTOR giải thích: tôi thích làm việc đó một mình) 

2. Alone dùng như tính từ (adj)

2.1. Dùng sau động từ to be (mang nghĩa 1 mình)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • I'm not alone in this opinion (IELTS TUTOR giải thích: không phải chỉ riêng tôi có ý kiến này)
    • he is not alone in believing that it may lead to war (IELTS TUTOR giải thích: không phải chỉ mỗi mình anh ta tin rằng có thể xảy ra chiến tranh; anh ta đâu phải là người duy nhất tin rằng có thể xảy ra chiến tranh)

    2.2. (đi theo một danh từ hoặc đại từ) riêng, chỉ riêng

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • the shoes alone cost 500 francs (IELTS TUTOR giải thích: riêng đôi giày đã là 500 frăng)
    • time alone will tell (IELTS TUTOR giải thích: chỉ có thời gian mới trả lời được)
    • he will be remembered for that one book alone (IELTS TUTOR giải thích: chỉ riêng một cuốn sách ấy thôi cũng đủ cho người ta nhớ anh ấy mãi)
    • you alone can help me (IELTS TUTOR giải thích: chỉ có mỗi mình anh là có thể giúp tôi; chỉ có anh là người có thể giúp tôi)

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking