Từ vựng topic"PEER PRESSURE"(áp lực đồng trang lứa) tiếng anh

· Từ vựng theo topic

Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR tổng hợp Từ vựng topic"PEER PRESSURE"(áp lực đồng trang lứa) tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Từ vựng topic"PEER PRESSURE"(áp lực đồng trang lứa) tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Puberty (n): tuổi dậy thì
  • experience peer pressure (verb phrase) /ɪkˈspɪə.ri.əns ˈpɪə ˌpreʃ.ər/: chịu áp lực bạn bè
  • keep up with somebody (phrasal verb) /kiːp ʌp wɪð ˈsʌm.bə.di/: theo kịp với ai
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I’m still trying to keep up with my friends because I don’t want to be made fun of.
  • fit in (phrasal verb) /fɪt ɪn/: cố gắng hoà nhập
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Some kids don’t want to be alone at school so they try to fit in no matter what.
  • exert influence (verb phrase) /ɪɡˈzɜːt ˈɪn.flu.əns/: gây ảnh hưởng, gây sức ép 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: For my money, their peers will exert influences on them, making them engage in unhealthy lifestyles.
  • role model (noun) /ˈrəʊl ˌmɒd.əl/: tấm gương 
  • make fun of someone (idiom) /meɪk fʌn əv ˈsʌm.wʌn/: cười nhạo ai 
  • Youngster (n): người trẻ nói chung
  • Youth (n): tuổi trẻ/lớp trẻ
  • Adolescence (n): tuổi vị thành niên
  • Adolescent (n): người trẻ đang trong giai đoạn phát triển thành người lớn về cả thể chất lẫn tinh thần (thông thường từ 12-21 tuổi)
  • Juvenile (n): người chưa đủ 18 tuổi
  • Psychological problem (n): vấn đề tâm lý
  • Juvenile crime (n): tội phạm vị thành niên  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn Cách paraphrase từ "CRIME" tiếng anh
  • Parental guidance (n): sự hướng dẫn của cha mẹ
  • Parental care and monitoring (n): sự chăm sóc và theo dõi của cha mẹ
  • Personality formation (n): sự hình thành tính cách
  • Extroverted (adj): có tinh thần hướng ngoại, quan tâm đến môi trường xung quanh
  • Energetic (adj): nhiều năng lượng, nghị lực
  • Mature (adj/v): trưởng thành
  • Social contacts (n): mối quan hệ xã hội
  • Soft skills (n): những kỹ năng mềm
  • Sociable (adj): chan hoà, hoà đồng
  • Hard-working (adj): chăm chỉ
  • Responsible citizen (n): công dân có trách nhiệm
  • Academic pressure (n): áp lực từ trường học
  • Teen suicide (n): Sự tự tử trong giới trẻ
  • Abortion (n): Tình trạng nạo phá thai  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn Cách dùng danh từ "outcry" tiếng anh
  • Prostitution (n): Nạn mại dâm
  • Unemployment (n): Tình trạng thất nghiệp

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE