·
Bên cạnh hướng dẫn cách phân tích cũng như cung cấp bài sửa cho bài viết học sinh IELTS TUTOR hôm 22/8 đi thi IELTS WRITING đạt 7.0, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ "outcry" tiếng anh
I."outcry" là danh từ đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Mang nghĩa"sự la ó, sự phản đối kịch liệt"
=An outcry is a reaction of strong disapproval and anger shown by the public or media about a recent event.
IELTS TUTOR lưu ý:
- outcry against
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The killing caused an international outcry.
- There was public outcry from those opposed to abortion.
- A massive public outcry followed the revelations of ballot-rigging.
- The cuts provoked an outcry against the government.
- There is a public outcry about her imprisonment. (IELTS TUTOR giải thích: Có sự phản đối của công chúng về việc bỏ tù cô ấy)
- There was a public outcry when the scandal broke. (IELTS TUTOR giải thích: Dân chúng đã la ó khi vụ bê bối lộ ra)
- Was there a huge public outcry when the news got out? (IELTS TUTOR giải thích: Có phải có tiếng la ó kịch liệt khi tin này bị đồn ra ngoài không?)
- The government hushed the affair up to avoid a public outcry. (IELTS TUTOR giải thích: Chính phủ đã bưng bít vụ này để tránh sự phản đối kịch liệt của công chúng)
- There has been an outcry from environmental groups against the proposal to build the new airport. (IELTS TUTOR giải thích: Có sự phản đối của các nhóm bảo vệ môi trường về đề xuất xây dựng một sân bay mới)
- The release from prison of two of the terrorists has provoked a public outcry.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE