Paraphrase từ"depressing"tiếng anh

· Paraphrase

Bên cạnh Paraphrase từ"depressing"tiếng anh, IELTS TUTOR cũng cung cấp thêm PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5)

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Disheartening - IELTS TUTOR xét ví dụ: The news of the layoffs was disheartening to everyone.
  • Gloomy - IELTS TUTOR xét ví dụ: The prospect of more work without any reward is quite gloomy.
  • Bleak - IELTS TUTOR xét ví dụ: The future of the company looks bleak after the recent losses.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng danh từ "outlook" tiếng anh
  • Sad - IELTS TUTOR xét ví dụ: The sad news of the accident has affected everyone in the community.
  • Miserable - IELTS TUTOR xét ví dụ: The poor living conditions made the refugees' lives miserable.
  • Depressing - IELTS TUTOR xét ví dụ: The depressing reality is that we are not making any progress.
  • Sorrowful - IELTS TUTOR xét ví dụ: The sorrowful look on her face indicated that she had just received bad news.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE