Paraphrase"to fix things"(Diễn đạt"sửa đồ"tiếng anh)

· Paraphrase

Bên cạnh Paraphrase"to fix things"(Diễn đạt"sửa đồ"tiếng anh) IELTS TUTOR cũng cung cấp thêm PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5)

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Repair 

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: "He called a technician to repair the broken refrigerator."

  • Mend 

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: "She had to mend the tear in her favorite dress before the party."

  • Resolve 

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: "It took him hours to resolve the issue with his computer's software."

  • Rectify 

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: "The company promised to rectify the manufacturing defect in their products."

  • Amend 

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: "He needed to amend the plumbing to stop the leak in the bathroom."

  • Restore 

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: "The antique clock was carefully restored to its original beauty."

  • Address 

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: "The city council decided to address the pothole problem on Main Street."

  • Sort Out 

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: "They had to sort out the electrical wiring to prevent further issues."

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE