Paraphrase"noise-canceling technology"(Diễn đạt"công nghệ cản âm"tiếng anh)

· Paraphrase

Bên cạnh Phân tích bài essay về "The number of visitors in the UK" IELTS WRITING TASK 1 (table), IELTS TUTOR hướng dẫn Paraphrase"noise-canceling technology"(Diễn đạt"công nghệ cản âm"tiếng anh)

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Noise reduction
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The noise reduction technology in this headset is very effective. I can focus on my work without being distracted by the noise around me."
  • Soundproofing
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The soundproofing in this room is really good. I can't hear anything from outside."
  • Sound-dampening innovation:

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The headphones are equipped with cutting-edge sound-dampening innovation for a serene listening experience.

  • Audio-blocking mechanism:

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The device incorporates an advanced audio-blocking mechanism that eliminates external disturbances.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0