Bên cạnh giải đáp nguyên nhân vì sao học mãi vẫn 5.0 IELTS WRITING, IELTS TUTOR hướng dẫn thêm Cách paraphrase "favourite" tiếng anh
1. favourite dùng như noun
IELTS TUTOR lưu ý:
- Favourite bên cạnh được dùng như adj thì còn được dùng như noun, tham khảo thêm cách dùng Favourite mà IELTS TUTOR đã hướng dẫn nhé
2. adj + favourite
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- reading books is my all-time favorite hobby
3. preferred: được ưa chuộng hơn (liked or wanted more than anything else)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The earlier train would be my preferred option.
4. favoured = popular = prefered
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He was reportedly the president's favoured candidate.
- The Arunras has been my favoured eatery in town for the last few years.
5. top ten (informal)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- In a new list of best travel websites, ours makes it into the top ten.
- "Casablanca" is one of my top ten films.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Các bạn học sinh lớp IELTS ONLINE 1 KÈM 1 của IELTS TUTOR không nên dùng từ informal này trong IELTS WRITING nhé
6. cherished (adj) rất trân trọng = treasured: trân quý
(very valuable or important to you)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Her most cherished possession is a 1926 letter from F. Scott Fitzgerald.
- a treasured memory/possession
7. best-loved = well-liked = liked by many people: rất được ưa chuộng
IELTS TUTOR lưu ý:
- Cách dùng từ ghép là cách dùng sẽ nâng điểm vocabulary rất nhiều trong IELTS nhé, nên các bạn học sinh lớp IELTS ONLINE WRITING của IELTS TUTOR cố gắng dùng thật nhiều từ ghép
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- A colleague described him as well liked and respected by all.
8. number one (informal): dùng như noun
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- They ran an aggressive advertising campaign as part of their plan to become number one in the UK market.
- Sustainable success is our number one priority.
9. wished-for = longed-for =yearned-for
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The plays of Shakespeare, understood as the works of an aristocrat, offered Looney a guide for a wished-for restoration of a repressive feudal regime, in which everyone knew his or her place
10. sought = sought-after (adj) được săn đón
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- At the age of 17 she is already one of Hollywood's most sought-after actresses.
11. craved = desired = sought-after (adj)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- His words had the desired effect.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE