Bên cạnh Paraphrase cụm"to live in a house"tiếng anh, IELTS TUTOR cũng cung cấp thêm PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5)
IELTS TUTOR lưu ý:
To reside in a dwelling: IELTS TUTOR xét ví dụ: The family resides in a spacious dwelling in the suburbs.
To inhabit a residence: IELTS TUTOR xét ví dụ: Sarah and her husband have chosen to inhabit a cozy residence in the city center. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "inhabit" tiếng anh
To occupy a home: IELTS TUTOR xét ví dụ: The newlyweds were excited to occupy their dream home in the countryside.
To dwell in a house: IELTS TUTOR xét ví dụ: The elderly couple has been dwelling in the same house for over five decades.
To be housed in a residence: IELTS TUTOR xét ví dụ: The international students are housed in university-provided residences during their studies.
To take up residence: IELTS TUTOR xét ví dụ: The artist decided to take up residence in a small village to seek inspiration for his work.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày