Paraphrase từ "Sponsor" như thế nào cho đúng trong IELTS?

· Vocabulary

Bên cạnh hướng dẫn em rất nhiều kĩ năng, kiến thức liên quan đến IELTS, IELTS TUTOR hướng dẫn cũng như phân tích kĩ lưỡng các bài báo về chủ đề từ đó em nâng cao kĩ năng đọc hiểu và từ vựng nhé. Hôm nay, nhân một bạn lớp IELTS ONLINE 1 KÈM 1 ĐẢM BẢO ĐẦU RA của IELTS TUTOR chưa nắm cách paraphrase từ SPONSOR như thế nào, em nhớ đọc kĩ hướng dẫn luôn nhé

Trước tiên, nhớ đọc kĩ cách paraphrase từ SPEND vì có thể linh động dùng được thay thế cho từ SPONSOR

1. Financial support (hoặc financially support nếu dùng như verb)

Ví dụ:

  • Mavs and Sponsor Chime to Financially Support Sideline AAC Workers
  • Parents in Italy no longer have to financially support their adult children, court rules
  • Iraq looks to IMF for financial support

2. Back up (không nên dùng trong writing)

to support or help someone

Ví dụ:

  • My family backed me up in my fight for compensation.

3. Help sb out (không nên dùng trong writing)

to help someone, especially by giving them money or working for them (cụm này thường là giúp về mặt tiền bạc)

Ví dụ:

  • Carol's been helping out in the shop this week. 
  • Mum said she'd help me out with buying the car.

4. Subsidise (verb) hoặc subsidy (noun): trợ giá

Ví dụ:

  • We have a subsidized restaurant at work.
  • housing subsidies for the poor

5. Finance (v) tài trợ

Ví dụ:

  • Who's financing the project?

6. Fund (v) tài trợ

Ví dụ:

  • Who is the project funded by?

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc