PARAPHRASE "FORGET" TRONG TIẾNG ANH

· Vocabulary

Bên cạnh hướng dẫn em cách thức đổi hoặc huỷ lịch thi IELTS, IELTS TUTOR còn hướng dẫn em kĩ hơn các cách paraphrase cho từ FORGET nhân ngày bạn học sinh lớp IELTS ONLINE cùa IELTS TUTOR sai lỗi này nhé

1. fail to remember # bring back happy memories

IELTS TUTOR xét ví dụ: Fail to remember the Pixel 4a, the Google Pixel 5 is right here!

2. slip one's mind

IELTS TUTOR xét ví dụ: I'm sorry I forgot your birthday - it just slipped my mind.

3. forgetful (adj) đãng trí

IELTS TUTOR xét ví dụ: She's 84 now and getting a bit forgetful.

4. overlook = miss

IELTS TUTOR xét ví dụ: Two important facts have been overlooked in this case.

5. oblivious of something = not aware of sth

IELTS TUTOR xét ví dụ: She seemed completely oblivious to what was happening around her.

6. neglect

IELTS TUTOR xét ví dụ: Some of these kids have been badly neglected in the past.

7. have a bad memory for sth # have a photographic memory for sth

8. have a memory like a sieve

9. # It's on the tip of my tounge

📩 MN AI CHƯA CÓ ĐÁP ÁN FORECAST QUÝ MỚI PART 1-2-3 NHẮN ZL 0905834420 IELTS TUTOR GỬI FREE HẾT NHA

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing

>> IELTS Intensive Speaking

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> IELTS General

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE