Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng từ "Muddle" tiếng anh
I. Dùng muddle như danh từ (noun)
Muddle (noun) mang nghĩa tình trạng rối ren (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- all in a muddle: (IELTS TUTOR giải thích: lộn xộn lung tung cả)
- to be in a muddle: (IELTS TUTOR giải thích: rối ren cả lên)
- The documents were in a muddle.
- Whenever I go to Europe I get in a muddle about/over (= become confused about) how much things cost.
- The report revealed a major bureaucratic muddle. (IELTS TUTOR giải thích: Bản báo cáo cho thấy một tình trạng quan liêu lộn xộn)
II. Dùng muddle như động từ
1. Giới thiệu chung
IELTS TUTOR lưu ý:
- Động từ muddle vừa là ngoại động từ, vừa là nội động từ
2. Cách dùng
2.1. Dùng muddle như ngoại động từ
2.1.1. làm lộn xộn, làm lung tung, làm rối; làm hỏng
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- to muddle a job (IELTS TUTOR giải thích: làm hỏng một công việc)
2.1.2. làm đần độn; làm rối trí
- a glass of whisky muddles him (IELTS TUTOR giải thích: một cốc rượu uytky làm anh ta mụ cả óc)
2.2. Dùng muddle như nội động từ (làm mại mại)
IELTS TUTOR lưu ý:
- Khi muddle dùng như nội động từ thường mang nghĩa "lúng túng, luẩn quẩn, loay hoay", thường thành các phrasal verb muddle through, muddle along (to continue doing something without any clear plan or purpose = làm tới, làm mại mại)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- to muddle through it (IELTS TUTOR giải thích: lúng túng mãi rồi mới làm được)
- We'll muddle through somehow.
- We can't just keep muddling along like this.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE