Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪNG BƯỚC CÁCH LÀM BÀI TẬP MẪU IELTS READING DẠNG FILL IN THE GAP, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng từ "join" tiếng anh
I. Join vừa là ngoại động từ, vừa là nội động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt nội động từ & ngoại động từ
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa "gia nhập, nhập vào một tổ chức, bắt đầu làm việc ở tổ chức"
=If you join an organization, you become a member of it or start work as an employee of it / to start to work for an organization
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, join vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ (JOIN dùng với nghĩa này thường đi với tân ngữ, hoặc là không kèm tân ngữ vẫn được)
- JOIN lúc này mang nghĩa gia nhập vào một tổ chức để trở thành một thành viên
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I felt so unfit after Christmas that I decided to join a gym.
- It's a great club. Why don't you join?
- My football club is looking for an established and enthusiastic individual for new season. I think you should join because of your talent. (IELTS TUTOR giải thích: Câu lạc bộ bóng đá của tôi đang tìm kiếm một cá nhân nhiệt huyết và tài năng cho mùa giải mới. Tôi nghĩ với tài năng của mình, bạn nên gia nhập).
- I’m thinking of joining a choir.
- countries that would like to join the EU
- He wants to join the army.
- Martin joined the firm in 1999.
2. Mang nghĩa "nối lại, chắp, ghép, buộc (cái nọ vào cái kia)"
=To join two things means to fix or fasten them together /to connect two things
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, join là ngoại động từ
- join something to something
- join something together
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Join the two edges of the material.
- You have to join the smaller piece of wood to the main part.
- First, join the two pipes together.
3. Mang nghĩa "bắt đầu đi / hành trình..."
=if you join a road, train, boat etc, you start to travel on it
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, join là ngoại động từ
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- We joined the M1 at junction 28.
- Welcome to everyone who joined the cruise today.
- We took the ferry across the Channel and then joined (= got on) the Paris train at Calais.
4. Mang nghĩa "đi theo, đến với, đến gặp; cùng tham gia"
=If you join an activity that other people are doing, you take part in it or become involved with it / to become involved in an activity
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, join vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ
- join someone for something
- join together to do something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I don't have time for a drink now, but I'll join you later.
- Why don't you ask your sister if she would like to join us for supper?
- I'm sure everyone will join me in wishing you a very happy retirement (= everyone else will do this too).
- would you join us in our picnic ? (IELTS TUTOR giải thích: anh có muốn tham gia cuộc đi chơi ngoài trời với chúng tôi không?)
- Wendy went off to join her friends in the bar.
- Sarah Davis now joins us from our Glasgow studios.
- Why don’t you join us for dinner tonight?
- The two schools have joined together to raise money for Mozambique. Do you mind if I join you?
- There are fears that other rebel fighters may join the conflict.
- Many people have volunteered to join the search for the missing girl.
5. Mang nghĩa "đoàn tụ, tụ lại một mối, tiếp với, gặp; đổ vào (con sông), gặp nhau, nối tiếp nhau"
=If one person or vehicle joins another, they move or go to the same place, for example so that both of them can do something together / If something such as a line or path joins two things, it connects them / If two roads or rivers join, they meet or come together at a particular point
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, join là ngoại động từ
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- His wife and children moved to join him in their new home.
- It has a dormer roof joining both gable ends.
- Do you know the highway to Tulsa? The airport road joins it.
- ...the city where the Ganges and the Jumna rivers join
- The car parks are joined by a footpath.
- ...a global highway of cables joining all the continents together.
6. Mang nghĩa "xếp hàng"
=If you join a queue, you stand at the end of it so that you are part of it.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- If you're buying tickets, please join the queue (= stand at the end of it).
- Make sure you join the queue inside the bank.
III. Phrasal verb với join
IELTS TUTOR hướng dẫn Giải thích phrasal verb: join up / join with / join in
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0