Cách dùng từ"hydration" "hydrate"tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng từ"hydration" "hydrate"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng từ"hydrate"

1. Dùng"hydrate" như verb

Mang nghĩa"Hyđrat hoá, thuỷ hợp"

=If a substance hydrates your skin, it makes it softer and less dry.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • After-sun products will cool and hydrate your skin
  • The non - alcoholic cures are fruit cocktails because they hydrate you and energize you just like a hot soup. (IELTS TUTOR giải thích: Các phương thuốc không có cồn là các loại cốc-tai trái cây bởi vì chúng hydrat hóa cho bạn và tiếp sinh lực cho bạn giống như một món súp nóng)

2. Dùng"hydrate" như noun

Mang nghĩa"Hydrat"

=a chemical compound containing water

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Hydrate là danh từ đếm được 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • ...aluminium hydrate.
  • A hydrate is a compound that incorporates water molecules into its fundamental solid structure. (IELTS TUTOR giải thích: Hydrate là hợp chất kết hợp các phân tử nước vào cấu trúc rắn cơ bản của nó)

III. Cách dùng từ"hydration"

Mang nghĩa"trạng thái giữ nước, cung cấp nước"

=the process of making your body absorb water or other liquid/the process of providing a body with water or other liquid

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Hydration is very important for athletes. 
  • hair care products for conditioning and hydration
  • Hydration is very important for athletes.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking