Cách dùng từ"here"tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5), IELTS TUTOR cũng cung cấp thêm Cách dùng từ"here"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

IELTS TUTOR hướng dẫn:

II. Cách dùng từ"here"tiếng anh

1. Giới thiệu chung

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Here được dùng như trạng từ (as an adverb)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: 
      • Wait here. I’ll be back in a minute. 
  • Here được dùng như thán từ (as an interjection)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: 
      • Here, have a drink of water. 1

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"đây; ở đây; ở chỗ này"

=in or to the place where you are

IELTS TUTOR lưu ý:

  • from here
  • around/up/down/out here
  • over here (=near you, or in the country where you are)
  • right here (=exactly in this place)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • We’ve lived here for over 20 years. 
  • Come here. 
  • I want to get out of here as soon as I can. 
  • You can see the lighthouse from here. 
  • There aren’t many good restaurants around here. 
  • I have lived here for ten years (IELTS TUTOR giải thích: Tôi sống ở đây đã mười năm)
  • We are sure to leave here tomorrow (IELTS TUTOR giải thích: Chắc chắn ngày mai chúng tôi sẽ rời khỏi đây)
  • It’s freezing cold out here. 
  • My father was over here with the US army. 
  • Come and sit over here. 
  • The treaty of Versailles was signed right here in this room.

2.2. Mang nghĩa"tại điểm này; đến thời điểm này đây"

=taking place at the present time or in the present situation

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Summer is here at last. 
  • Christmas will soon be here. 
  • Here’s your chance to win £10,000.

2.3. Mang nghĩa"ngay tại đây"

=at this point in a process, discussion, or series of events

IELTS TUTOR lưu ý:

  • from here

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Here’s where I completely disagree with you. 
  • I think we should stop here and summarize what we’ve said so far. 
  • Here the speaker paused to have a drink (IELTS TUTOR giải thích: Đến đây diễn giả ngừng lại một chút để uống nước)
  • The question is, where does the peace process go from here?
  • My friend here saw it with his own eyes (IELTS TUTOR giải thích: Chính bạn tôi đây đã tận mắt chứng kiến việc đó) 
  • What do you make of this here letter? (IELTS TUTOR giải thích: Anh nghĩ sao về bức thư này đây?)

2.4. Mang nghĩa"khi đưa cái gì cho ai đó (của...đây)"

=used when you are offering or giving something to someone

IELTS TUTOR lưu ý:

  • here’s/here are
  • here you are/here you go

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Here, use my handkerchief. 
  • Here’s £20 – go and buy yourself something nice. 
  • Here you are. Take two of these tablets three times a day.

2.5. Mang nghĩa"đến rồi"

=used for saying that someone or something has just arrived or is just arriving

IELTS TUTOR lưu ý:

  • here he is/here we are/here they are etc
  • here’s/here are
  • here come/comes

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Here we are. Sorry we’re late. 
  • I’m waiting for Linda. Oh, here she is, coming up the drive. 
  • Here’s the doctor now. 
  • Here comes the bus.

2.6. Mang nghĩa"diễn đạt đã tìm ra cái gì"

=used when you have just found a particular person or thing

IELTS TUTOR lưu ý:

  • here’s/here are
  • here you are/here it is/here she is etc
  • here we are!

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Oh, here are my glasses. I thought I’d lost them. 
  • Ah, here you are! I’ve been looking everywhere for you. 
  • Now where did I put Sally’s letter? Ah, here we are!

2.7. Mang nghĩa"dùng để giới thiệu cái gì"

=used for introducing something that you are going to say or something that someone is going to do

IELTS TUTOR lưu ý:

  • here is/here are

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Here is the weather forecast for the British Isles. 
  • And here’s Martin Amis to talk about his latest novel. 
  • Here’s what you have to do to enter the competition.

2.8. Mang nghĩa"dùng để chỉ mục đích"

=used for saying what purpose someone is working for

IELTS TUTOR lưu ý:

  • here for
  • here to do something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • You can always ask me if you need help. That’s what I’m here for. 
  • Our staff are here to make your stay as comfortable as possible.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking