Cách dùng từ "BINGE" tiếng anh

· Vocabulary

I. Kiến thức liên quan

IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng từ "indulge" tiếng anh

II. Cách dùng từ "BINGE"

1. Binge là danh từ

1.1. Binge là danh từ đếm được & informal

1.2. Mang nghĩa"NHIỀU, VƯỢT QUÁ GIỚI HẠN NÊN CÓ/cuộc chè chén say sưa"

=If you go on a binge, you do too much of something, such as drinking alcohol, eating, or spending money

IELTS TUTOR lưu ý:

  • a drinking/eating/spending binge
  • binge drinking
  • binge drinker
  • Thường đi với: go on / have + binge

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • Binge drinkers use alcohol to relieve stress.
    • He went on a five day drinking binge.
    • She went on a shopping binge. (IELTS TUTOR giải thích: Bà ta tiếp tục mua sắm lu bù)
    • He went on a drinking binge at the weekend.
    • the largest ever public spending binge binge eating
    • She went on occasional drinking binges.
    • He had a three – day binge. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ta đánh chén say sưa suốt ba ngày liền)

    2. Binge là động từ

    2.1. Binge là nội động từ & informal

    2.2. Mang nghĩa"làm cái gì đó quá nhiều"

    =If you binge, you do too much of something, such as drinking alcohol, eating, or spending money.

    IELTS TUTOR lưu ý:

    • to binge on sth: ăn quá nhiều

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • I tend to binge on chocolate when I'm watching TV.
    • I tend to binge on ice cream when I’m lonely.
    • He would binge on chocolate until he was sick.
    • Don't binge on snacks! (IELTS TUTOR giải thích: Đừng ăn vặt quá nhiều!)
    • I haven't binged since 1986.
    • I binged on pizzas or milkshakes

    Cùng ôn tập lại kiến thức đã học về từ này qua video nhé:

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Cấp tốc