Cách dùng từ "apart" tiếng anh

· Grammar

I. apart dùng như adv

IELTS TUTOR lưu ý:

1. Mang nghĩa "cách nhau, có khoảng cách"

(separated by a distance or by time)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • the two houses stood 500 metres apart (hai nhà cách nhau 500 mét)
  • the employers and the unions are still miles apart (giới chủ và công đoàn còn cách xa nhau hàng dặm (còn xa mới thoả thuận được)
  • How far apart should the speakers be? 
  • We were asked to stand in two lines three metres apart.

2. Mang nghĩa "về hoặc ở một phía, riêng ra, tách rời"

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • she keeps herself apart from other people (cô ấy tự tách mình ra khỏi người khác (không hoà mình))
  • I never see them apart these days (mấy hôm nay không thấy họ lúc nào rời nhau)
  • He was standing with his feet wide apart (anh ta đứng dang rộng hai chân)
  • The pages are stuck together - I can't pull them apart (mấy trang giấy này dính vào nhau - tôi không tài nào tách chúng ra được)

3. Mang nghĩa "thành từng mảnh"

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • I'm sorry , the cup just came /fell apart in my hands (rất tiếc, chiếc cốc tự dưng vỡ ra từng mảnh trong tay tôi)

    II. apart dùng như adj, mang nghĩa ở xa, cách xa, yêu xa

    (living or staying in a different place from the person that you are married to or have a close relationship with)

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • When you're apart you rely so heavily on the phone.

    III. poles apart: hoàn toàn trái ngược nhau (completely opposite)

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • My sister and I are poles apart in personality.

    IV. apart from (prep) giới từ = except for

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • apart from his nose , he's quite good-looking (ngoài cái mũi ra (nếu không kể cái mũi) thì anh ấy rất đẹp trai)
    • apart from the injuries to his face and hands , he broke both legs (ngoài việc bị thương ở mặt và tay, cậu ấy còn bị gãy cả hai chân)

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Cấp tốc