Cách dùng tính từ"stunted"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ"stunted"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"stunted"tiếng anh

1. Mang nghĩa"còi cọc"

=unable or not allowed to grow to normal size/prevented from growing or developing to the usual size

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • stunted trees/crops
  • The diameter measurement is included so that stunted trees in cold high elevation forests are covered.  (IELTS TUTOR giải thích: Việc đo đường kính cũng được nằm trong nghiên cứu để những cây còi cọc có thể bao phủ trên những tầng rừng trên cao và lạnh)
  • A few stunted trees were the only vegetation visible. 
  • children with stunted growth

2. Mang nghĩa"kìm hãm, bị ức chế"

=unable or not allowed to develop or to do well

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • emotionally stunted adults stunted businesses

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE