Cách dùng tính từ"sorry"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ"sorry"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"sorry"tiếng anh

1. Mang nghĩa"cảm thấy buồn và hối tiếc; lấy làm buồn, hỗ thẹn"

=feeling sad and ashamed about something that has been done sorry about something

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, sorry không đứng trước noun
  • sorry for something
  • sorry for doing something
  • sorry (that)…

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • We're very sorry about the damage to your car. 
  • I'm sorry about the mess—I haven't had a chance to tidy up yet. 
  • She is obviously deeply sorry for what she has done. 
  • We are sorry for the delay and hope the train will be moving again shortly. 
  • He says he's really sorry for taking the car without asking. 
  • She was sorry that she'd lost her temper. 
  • I am so sorry that this happened. 
  • If you say you're sorry we'll forgive you.

2. Mang nghĩa"thể hiện sự thông cảm, tiếc nuối trước sự việc không may"

=feeling sad and showing sympathy

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, sorry không đứng trước noun
  • sorry (that)…
  • sorry to do something
  • sorry about somebody/something
  • sorry for something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I'm sorry that your husband lost his job. 
  • We're sorry to hear that your father's in hospital again. 
  • We're sorry to hear of your father's death (IELTS TUTOR giải thích: chúng tôi rất lấy làm buồn khi được tin bố anh mất)
  • I'm sorry to say that I won't be able to accept the job (IELTS TUTOR giải thích: tôi lấy làm tiếc phải nói rằng tôi không thể nhận việc được)
  • I was sorry to see him go. 
  • No one is sorrier than I am about what happened. 
  • I am sorry about the way Dad treated you. 
  • I'm sorry about your mother. 
  • I do hope she'll soon be feeling better.  
  • I'm very sorry for your loss (= expressing sympathy when somebody has died).

3. Mang nghĩa"xin lỗi"

=feeling disappointed about something and wishing you had done something different or had not done something

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, sorry không đứng trước noun
  •  sorry (that)…

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She was sorry that she'd lost contact with Mary. 
  • I'll make you sorry you were ever born! 
  • You'll be sorry if I catch you! sorry to do something 
  • I was genuinely sorry to be leaving college. 
  • She was almost sorry to stop work.

4. Mang nghĩa"nghèo nàn và tiều tụy; đáng thương hại; thiểu não"

=very sad or bad, especially making you feel pity or disapproval

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, sorry đứng trước noun
  • The business is in a sorry state. 
  • A sorry sight (IELTS TUTOR giải thích: một cảnh tượng thiểu não) 
  • The house was in a sorry state (IELTS TUTOR giải thích: ngôi nhà ở trong tình trạng tiều tụy)
  • They were a sorry sight when they eventually got off the boat.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE