Cách dùng tính từ"sleepy"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ"sleepy"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"sleepy"tiếng anh

1. Mang nghĩa"buồn ngủ, ngái ngủ"

=If you are sleepy, you are very tired and are almost asleep.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I was beginning to feel amazingly sleepy. 
  • You look sleepy. (IELTS TUTOR giải thích: Trông bạn có vẻ buồn ngủ)
  • She was still tired and sleepy when he woke her.
  • I felt very sleepy after lunch.

2. Mang nghĩa"im lìm; không có nhiều hoạt động lắm, không nhộn nhịp lắm"

=a sleepy place is very quiet and does not have much activity

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • They retired to a sleepy little town in the south of Italy.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE