Cách dùng tính từ"respected"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ"respected"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"respected"tiếng anh

Mang nghĩa"được tôn trọng"

=admired and approved of by many people/Someone or something that is respected is admired and considered important by many people.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a respected member of staff a highly respected scientific journal
  • He is highly respected for his novels and plays.
  • His actions made him universally respected. (IELTS TUTOR giải thích: Hành động đó đã làm cho anh ta được mọi người kính trọng)
  • He's a well respected man about town. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ta là người rất được kính trọng trong thành phố)
  • She is highly respected in his profession. (IELTS TUTOR giải thích: Cô ấy rất được kính trọng trong nghề của mình)
  • She is a well respected member of the international community.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE