Cách dùng tính từ"remaining"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ"remaining"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"remaining"tiếng anh

Mang nghĩa"còn lại"

=still left after other people or things have gone, have been dealt with etc

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Remaining chỉ đứng trước noun 
  • any/all remaining

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • What shall we do for the remaining half hour? 
  • Any other remaining appointment? (IELTS TUTOR giải thích: Có cuộc hẹn còn lại nào khác không?) 
  • Scald milk while preparing remaining ingredients. (IELTS TUTOR giải thích: Hãy đun nóng sữa trong khi chuẩn bị những nguyên liệu còn lại)
  • The remaining issues can be dealt with at the next meeting. 
  • Today’s defeat has killed any remaining hopes of them reaching the final.
  • The three parties will meet next month to work out remaining differences. 
  • The United States has withdrawn the remaining staff from its embassy. 
  • Stir in the remaining ingredients.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE