Cách dùng tính từ"relieved"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ"relieved"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"relieved"tiếng anh

Mang nghĩa"cảm thấy bớt căng thẳng, cảm thấy nhẹ nhõm"

=If you are relieved, you feel happy because something unpleasant has not happened or is no longer happening.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She seems to feel relieved. (IELTS TUTOR giải thích:  Dường như cô ấy cảm thấy nhẹ nhõm)
  • You must be relieved that it's over. (IELTS TUTOR giải thích:  Hẳn là anh cảm thấy thanh thản vì nó đã kết thúc)
  • We are all relieved to be back home. 
  • I am very relieved that it is over. 
  • He was relieved at the result.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE