Cách dùng tính từ "panoramic" tiếng anh

· Cách dùng từ

Mang nghĩa "có tính chất toàn cảnh (nói về cảnh vật, địa danh)"

=If you have a panoramic view, you can see a long way over a wide area.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • It's so nice to be able to have a panoramic view. (IELTS TUTOR giải thích: Thật đẹp khi có thể ngắm được toàn cảnh)
  • I have bought a new television with a panoramic screen. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi vừa mua một cái ti vi màn ảnh rộng mới)
  • panoramic view of a hill (IELTS TUTOR giải thích: toàn cảnh quả đồi)
  • I have a panoramic view of the top of the tower. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi có một cái nhìn toàn cảnh từ trên đỉnh tháp)
  • The terrain's high points provide a panoramic view of Los Angeles

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking