Cách dùng tính từ"intricate"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ"intricate"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"intricate"tiếng anh

Mang nghĩa"rắc rối, phức tạp, khó hiểu"

=You use intricate to describe something that has many small parts or details/having a lot of small parts that are arranged in a complicated or delicate way

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • ...intricate patterns and motifs.
  • The watch mechanism is extremely intricate and very difficult to repair. 
  • The tiled floor is installed in an intricate pattern. 
  • Police officers uncovered an intricate web of deceit.
  • He will report his intricate design tomorrow. (IELTS TUTOR giải thích:   Ngày mai anh ấy sẽ trình bày về bản thiết kế rắc rối của mình)
  • Rawson believes an intricate tunnel system lies beneath Melbourne. (IELTS TUTOR giải thích:   Rawson tin rằng một hệ thống đường hầm phức tạp nằm bên dưới thành phố Melbourne)
  • I lay down that this is a very intricate question. (IELTS TUTOR giải thích:   Tôi thừa nhận đó là một vấn đề rất phức tạp)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE