Cách dùng tính từ"hectic"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ"hectic"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"hectic"tiếng anh

Mang nghĩa"cuồng nhiệt, sôi nổi, bận rộn"

=A hectic situation is one that is very busy and involves a lot of rushed activity/very busy; full of activity to lead a hectic life

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Despite his hectic work schedule, Benny has rarely suffered poor health. 
  • The two days we spent there were enjoyable but hectic.
  • They've got a hectic schedule planned. 
  • hectic last-minute preparations 
  • Today was too hectic for me. 
  • The job gets a bit hectic at times.
  • Sometimes traffic can be hectic here. (IELTS TUTOR giải thích: Đôi khi ở đây giao thông rất tấp nập)
  • This month has been really hectic. (IELTS TUTOR giải thích: Tháng này thật sự cuồng nhiệt)
  • It was hectic in the office today. (IELTS TUTOR giải thích: Hôm nay trong văn phòng như rối cả lên)
  • They bring us hectic and lively atmosphere. (IELTS TUTOR giải thích: Họ mang đến cho chúng ta không khí cuồng nhiệt và sôi nổi)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE