Cách dùng tính từ"Devastating"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Cách dùng tính từ"Devastating"tiếng anh, IELTS TUTOR cũng cung cấp thêm PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5)

I. Kiến thức liên quan

IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ "fit" tiếng anh

II. Cách dùng tính từ"Devastating"tiếng anh

1. Mang nghĩa"tàn phá, phá huỷ, phá phách"

=If you describe something as devastating, you are emphasizing that it is very harmful or damaging.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The city took the full force of the devastating floods. 
  • He is shipwrecked in a devastating storm. (IELTS TUTOR giải thích: Ông ấy bị đắm tàu trong một cơn bão tàn phá)
  • Affairs do have a devastating effect on marriages.

2. Mang nghĩa"gây shock, kinh khủng"

=You can use devastating to emphasize that something is very shocking, upsetting, or terrible.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The diagnosis was devastating. She had cancer.

3. Mang nghĩa"ấn tượng, mê hồn"

=You can use devastating to emphasize that something or someone is very impressive.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • ...a devastating display of galloping and jumping. 
  • She looks devastating. (IELTS TUTOR giải thích: Cô ấy trông đẹp mê hồn)
  • I was devastating, if I do say so myself.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing

>> IELTS Intensive Speaking

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> IELTS General

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE