Cách dùng tính từ"communicative"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Cách dùng tính từ"communicative"tiếng anh, IELTS TUTOR cũng cung cấp thêm PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5)

I. Kiến thức liên quan

IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ "fit" tiếng anh

II. Cách dùng tính từ"communicative"tiếng anh

1. Mang nghĩa"thích trò chuyện; cởi mở"

=Someone who is communicative talks to people, for example about their feelings, and tells people things.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I don't find Peter very communicative (IELTS TUTOR giải thích:  Tôi thấy Peter không cởi mở lắm)
  • She wasn't very communicative and kept to herself. (IELTS TUTOR giải thích:  Cô ta rất không cởi mở và khép kín)
  •  She has become a lot more tolerant and communicative.

2. Mang nghĩa"giao tiếp"

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • Dell Hymes proposed the concept of communicative competence. (IELTS TUTOR giải thích:  Dell hymes đưa ra khái niệm về khả năng giao tiếp tốt với một ngôn ngữ)
    • My communicative English is not good. (IELTS TUTOR giải thích:  Tiếng Anh giao tiếp của tôi không được tốt)

    •  
    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing

    >> IELTS Intensive Speaking

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Cấp tốc

    >> IELTS General

    >> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE