Cách dùng tính từ"becalmed"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Cách dùng tính từ"becalmed"tiếng anh, IELTS TUTOR cũng cung cấp thêm PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5)

I. Kiến thức liên quan

IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ "fit" tiếng anh

II. Cách dùng tính từ"becalmed"tiếng anh

1. Mang nghĩa"không thể di chuyển (tàu thuyền) vì không có gió"

=If a sailing ship is becalmed, it is unable to move because there is no wind.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • We were becalmed off Dungeness for several hours.
  • For instance, the Spanish adventurers who first sought gold and silver in America frequently found their ships becalmed, usually on the edge of the steady trade winds - about 30 degrees north or south latitude

2. Mang nghĩa"đứng yên, không nhúc nhích, không phát triển"

=If something such as the economy, a company, or a series of talks is becalmed, it is not progressing at all, although it should be.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • ...the becalmed peace talks.
    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing

    >> IELTS Intensive Speaking

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Cấp tốc

    >> IELTS General

    >> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE