Cách dùng tính từ"bankrupt"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ"bankrupt"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"bankrupt"tiếng anh

1. Mang nghĩa"vỡ nợ, phá sản"

=a country or state that is bankrupt owes more money than it can ever pay back

IELTS TUTOR lưu ý:

  • go bankrupt
  • declare yourself bankrupt

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Years of mismanagement had left the region virtually bankrupt. 
  • bankrupt farmers 
  • My own company went bankrupt. (IELTS TUTOR giải thích: Công ty của tôi phá sản rồi)
  • Many of the companies that they had invested in went bankrupt. 
  • He declared himself bankrupt in 1994.

2. Mang nghĩa"thiếu, không có, mất hết"

=without any good qualities at all

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • This is a bankrupt ideology. his morally bankrupt lifestyle
  • The society is morally bankrupt. (IELTS TUTOR giải thích: Một xã hội đã băng hoại về đạo đức)
  • The court declared him bankrupt. (IELTS TUTOR giải thích: Tòa án tuyên bố anh ta bị phá sản)
  • to be morally bankrupt (IELTS TUTOR giải thích: không có đạo đức)
  • to be bankrupt of one's honour (IELTS TUTOR giải thích: bị mất hết danh dự)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE