Cách dùng tính từ"astounded"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ"astounded"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"astounded"tiếng anh

=If you are astounded by something, you are very shocked or surprised that it could exist or happen.

  • I was astounded by its beauty.
  • I was astounded at the kindness of the gesture.
  • I was astounded to hear that Tina had left.
  • I am astounded by her arrogance. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi vô cùng ngạc nhiên trước vẻ kiêu căng của cô ta)
  • She is astounded at his arrogance. (IELTS TUTOR giải thích: Cô ta sửng sốt về sự kiêu hãnh của anh ấy)
  • Dolphin watcher Barbara Saberton, who filmed some the antics, is astounded. (IELTS TUTOR giải thích: Barbara Saberton – một người quan sát cá heo và ghi lại những trò vui này lấy làm sửng sốt)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE