Cách dùng tính từ"answerable"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng từ"answerable"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"answerable"tiếng anh

1. Mang nghĩa"chịu trách nhiệm vì cái gì"

=If you are answerable for your actions or for someone else's actions, you are considered to be responsible for them and if necessary must accept punishment for them.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He must be made answerable for these terrible crimes.
  • Customers are answerable for those charges. (IELTS TUTOR giải thích: Khách hàng chịu trách nhiệm về các khoản phí tổn đó)
  • You have to be answerable for your actions.(IELTS TUTOR giải thích:  Anh phải chịu trách nhiệm về những hành động của mình)

2. Mang nghĩa"chịu trách nhiệm trước ai"

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • If you are answerable to someone, you have to report to them and explain your actions. 
  • Councils should be answerable to the people who elect them. 
  • All ministers, including the prime minister, will be answerable directly to him.
  • He will be answerable to somebody. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ta sẽ chịu trách nhiệm trước cô ấy)
  • Chances are, your boss is also answerable to his superior. (IELTS TUTOR giải thích: Sự thật là, sếp của bạn cũng phải thực hiện như thế với sếp của ông ta)
  • He took the bit into his mouth and warned us that henceforth we would be answerable to him only. (IELTS TUTOR giải thích: Ông ấy khẳng định vai trò của mình và nhắc chúng tôi từ nay trở đi phải chịu trách nhiệm với ông ta thôi)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE