Cách dùng tính từ"anguished"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ"anguished"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"anguished"tiếng anh

Mang nghĩa"thống khổ, đau khổ"

=Anguished means showing or feeling great mental suffering or physical pain.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She let out an anguished cry. 
  • ...an anguished mother.
  • anguished cries an anguished letter from her prison cell
  • an anguished cry 
  • The anguished song at the end was beautiful.
  • Last night I heard anguished cries. (IELTS TUTOR giải thích:  Tối hôm qua tôi nghe được những tiếng kêu thống thiết)
  • He gave an anguished cry, and suddenly the tears and sobs flowed. (IELTS TUTOR giải thích:  Ông ta đau khổ gào lên, đột nhiên nức nở và nước mắt trào ra)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE