Cách dùng tính từ "aging/ageing" tiếng anh

· Cách dùng từ

1. Mang nghĩa "già"

=an ageing person is becoming old and less healthy or efficient

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a town with an ageing population
  • John lives with his ageing mother.

2. Mang nghĩa "cũ, có tuổi đời lâu"

=an ageing machine, vehicle, or building is too old and no longer useful

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Ageing aircraft need more frequent safety inspections.
  • The fire raged quickly through the ageing building. (IELTS TUTOR giải thích: Đám cháy đã nhanh chóng lan ra cả tòa nhà cũ kĩ)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking