Bên cạnh hướng dẫn PHƯƠNG PHÁP HỌC IELTS WRITING HIỆU QUẢ, IELTS TUTOR hướng dẫn thêm Cách dùng"tension (n)" tiếng anh
I. "tension"vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa"sự căng thẳng"
=Tension is the feeling that is produced in a situation when people are anxious and do not trust each other, and when there is a possibility of sudden violence or conflict/Tension is a feeling of worry and anxiety which makes it difficult for you to relax.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, tension là danh từ không đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The tension between the two countries is likely to remain.
- ...continued tension over the killing of demonstrators.
- Tension is a major cause of heart disease (IELTS TUTOR giải thích: tình trạng căng thẳng là nguyên nhân chủ yếu của bệnh tim)
- The years of his government are remembered for political tension and conflict.
- She has done her best to keep calm but finds herself trembling with tension and indecision.
- Smiling and laughing has actually been shown to relieve tension and stress.
2. Mang nghĩa"tình trạng căng thẳng (về tình cảm, quan hệ giữa nhiều người, nhóm người..)"
=If there is a tension between forces, arguments, or influences, there are differences between them that cause difficulties.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, tension là danh từ số nhiều
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The film explored the tension between public duty and personal affections
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày