Cách dùng"skeptical (a)"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ"skeptical"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"skeptical"tiếng anh

Mang nghĩa"hoài nghi"

IELTS TUTOR lưu ý:

  • skeptical (about/of something)

=If you are sceptical about something, you have doubts about it.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Other archaeologists are sceptical about his findings. 
  • I'm rather skeptical about their professed sympathy for the poor. (IELTS TUTOR giải thích:Tôi có phần nào hoài nghi về sự thương cảm không giấu giếm của họ đối với người nghèo)
  • ...scientists who are sceptical of global warming and its alleged consequences. 
  • The party has always had a cautious and sceptical attitude to Europe.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing

>> IELTS Intensive Speaking

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> IELTS General

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE    
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE