Cách dùng"shocked (a)"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ"shocked"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"shocked"

Mang nghĩa"bị sốc"

=surprised and upset; showing that somebody feels surprised and upset

IELTS TUTOR lưu ý:

  • shocked at/by somebody/something
  • shocked that…
  • shocked to do something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I was quite shocked when I found out what he'd done. 
  • We were all shocked at the news of his death. 
  • He was visibly shocked by the incident. 
  • We are all very shocked and saddened by the news of John's death. 
  • Neighbours were shocked that such an attack could happen in their area.  
  • I was shocked to hear that he had resigned. 
  • I was shocked and rather surprised. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi bị sốc và có chút ngạc nhiên)
  • I was too shocked to move. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi quá đổi kinh ngạc chẳng nhúc nhích được)
  • I was deeply shocked to learn of his death. 
  • He was shocked to find out that the school had no official policy for dealing with such cases. 
  • They seemed shocked to see her there. 
  • For a few minutes we stood in shocked silence.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE    

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing

>> IELTS Intensive Speaking

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> IELTS General

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE