Cách dùng"shame"tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh Sửa bài IELTS SPEAKING PART 1-2-3 topic Work/Study(Sửa & Làm lại 4 lần - HS đạt 7.5), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng"shame"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng "represent" tiếng anh

II. Cách dùng"shame"

1. Giới thiệu

IELTS TUTOR lưu ý:

  • in case vừa là noun vừa là verb

2. Cách dùng

2.1. Dùng "shame" như noun

IELTS TUTOR lưu ý:

  • shame là danh từ không đếm được 

2.1.1. Mang nghĩa"sự xấu hổ, sự tủi thẹn"

=Shame is an uncomfortable feeling that you get when you have done something wrong or embarrassing, or when someone close to you has.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She felt a deep sense of shame. 
  • They feel shame and guilt as though it is their fault. 
  • Her father and her brothers would die of shame. 
  • I was, to my shame, a coward.

2.1.2. Mang nghĩa"điều ô danh; nỗi nhục"

=If someone brings shame on you, they make other people lose their respect for you.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I don't want to bring shame on the family name.
  •  He resigned rather than face the shame of being linked to the scandal.

2.1.3. Mang nghĩa"điều đáng tiếc"

=If you say that something is a shame, you are expressing your regret about it and indicating that you wish it had happened differently.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • It's a crying shame that police have to put up with these mindless attacks. 
  • They did not have enough money to adopt a child. It was such a shame.

2.2. Dùng "shame" như verb

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Shame là ngoại động từ 

2.2.1. Mang nghĩa"làm cho ai cảm thấy hổ thẹn, làm cho ai xấu hổ

=If something shames you, it causes you to feel shame.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Her son's affair had humiliated and shamed her
  • He was shamed by how much more work the others had done (IELTS TUTOR giải thích:   anh ta hổ thẹn vì những người khác đã làm được thật nhiều việc hơn anh ta)

2.2.2. Mang nghĩa"làm nhục, làm ô danh"

=If you shame someone close to you, you make people lose their respect for that person, by behaving in an unacceptable way.

  • I wouldn't shame my father by trying that.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing

>> IELTS Intensive Speaking

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> IELTS General

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE